Symmetra PX
Tính năng và công dụng
APC SymmetraTM PX là hệ thống lưu điện dự phòng và bảo vệ nguồn cao cấp bậc nhất đáp ứng những yêu cầu dự phòng nguồn khắt khe nhất, hiệu suất cao, được thiết kế để tối đa hóa hiệu quả chi phí nhờ được đầu tư theo thực tế nhu cầu phát triển trong khi cung cấp mức độ sẵn sàng hữu dụng cao, khả năng chịu lỗi cao cho các thiết bị tải. Với khả năng tích hợp hoàn hảo trong những mẫu thiết kế trung tâm dữ liệu hiện đại nhất, Symmetra PX UPS là hệ thống dự phòng nguồn mô-đun thực thụ. Được tạo thành từ các mô-đun chuyên dụng, có dự phòng – gồm các mô đun nguồn, quản lý thông minh, ắc quy, và bypass, tạo thành một thiết kế hệ thống tiện lợi và dễ dàng cho lắp đặt và bảo trì. Kiến trúc này có thể điều chỉnh quy mô công suất và thời gian cấp nguồn tùy theo nhu cầu mở rộng hoặc theo nhu cầu cao hơn về mức độ sãn sàng hữu dụng nguồn.
Dòng sản phẩm Symmetra PX là hệ thống nguồn cốt lõi trong triển khai giải pháp hạ tầng APC InfraStruxure TM cho các trung tâm dữ liệu nhỏ, trung bình, và lớn. Với đặc tính dễ dàng quản lý, mỗi sản phẩm Symmetra PX có tính năng tự chẩn đoán và các mô-đun chuẩn hóa giúp giảm thiểu nguy cơ lỗi gây ra bởi con người, nên giúp tăng độ tin cậy cho trung tâm dữ liệu xét về tổng thể. Tùy chọn mô-đun dự phòng cấp N + 1 tăng cường bảo vệ nguồn mà vẫn tiết kiệm nguồn tài nguyên.
Dòng sản phẩm Symmetra PX mang lại tính hiệu dụng cao, cực kỳ linh hoạt, tổng chi phí sở hữu thấp và có hình thức mang tính thẩm mỹ cao. Với mật độ nguồn cao hạng nhất trong ngành, Symmetra PX tích hợp hoàn hảo và phù hợp với cả môi trường trung tâm dữ liệu và môi trường phòng thiết bị. Các tính năng khác bao gồm tự động chẩn đoán và kéo dài tuổi thọ pin khiến sản phẩm này trở thành một kiến trúc UPS hiệu quả, có khả năng dự báo và rất đơn giản.
1) Mô đun ắc quy có tuổi thọ cao
Được kết nối song song nhằm nâng cao mức độ sẵn sàng về nguồn, vòng đời của sản phẩm lên tới 5 – 8 năm và nhờ đó giúp giảm tổng chi phí sở hữu (TCO).
2) Cấu trúc cao cấp/Tủ ắc quy phụ bên ngoài
Symmetra PX có thể kết nối với 4 đến 8 tủ ắc quy theo hàng hoặc từ xa, không những cho phép UPS được cấu hình phù hợp với nhu cầu của trung tâm dữ liệu mà còn kéo dài thời gian hoạt động với tính sẵn sàng cao hơn.
3) Mô đun nguồn có hiệu suất siêu lớn (96%) ngay cả khi tải xuống mức 35%
Các mô đun nguồn chuyển đổi kép hiệu suất cao giúp giảm chi phí nguồn và làm mát, qua đó tiết kiệm chi phí vận hành hệ thống IT cho doanh nghiệp trong khi vẫn đảm bảo mức độ bảo vệ nguồn tối ưu cho trung tâm dữ liệu.
4) Input/Output kép
Cho phép kết nối 2 nguồn điện riêng biệt giúp nâng cao tính sẵn sàng, cả ở phía trên và dưới của tủ UPS.
5) Tủ cách ly (Bypass) bảo trì
Thiết kế nhỏ gọn trong khi cung cấp khả năng phân phối nguồn và khi cần có thể cách li với UPS trong khi vẫn duy trì cấp nguồn tới những tải quan trọng.
6) Bộ chuyển mạch cách ly (bypass tĩnh) được tích hợp sẵn
Các SSW (bypass tĩnh) cho phép UPS chuyển tải về nguồn điện lưới một cách liền mạch khi quá tải nặng hoặc bị lỗi hệ thống.
7) Mô đun điều khiển dự phòng
Dự phòng cho mô đun điều khiển chính để nâng cao mức độ sẵn sàng cho hệ thống.
8) Thiết kế gọn, tiết kiệm diện tích
Tiết kiệm diện tích và linh hoạt trong việc lựa chọn vị trí đặt UPS.
9) Màn hình cảm ứng LCD
Hiển thị rõ ràng hình ảnh / ký tự và tình trạng hoạt động của thiết bị, bao gồm các cảnh báo, thông số vận hành, hướng dẫn vận hành nhằm giảm thiểu nguy cơ xảy ra lỗi do người vận hành.*
(*) Màn hình cảm ứng LCD có ở model máy Symmetra PX 250/500kW
Output
- 
Output power capacity100.0 KWatts / 100.0 kVA 
- 
Max Configurable Power (Watts)500.0 KWatts / 500.0 kVA 
- 
Nominal Output Voltage400V 3PH , 480V 3PH 
- 
Output Voltage DistortionLess than 2% 
- 
Output Frequency (sync to mains)50 Hz, 60 Hz 
- 
Output Frequency (not synced)60Hz +/- 0.1% for 60Hz nominal, 50Hz +/- 0.1% for 50Hz nominal 
- 
Other Output Voltages415 
- 
Load Crest FactorUnlimited 
- 
TopologyDouble Conversion Online 
- 
Waveform typeSine wave 
- 
Overload Operation10 minutes @ 125% and 60 seconds @ 150% 
- 
Output Connections(1) Hard Wire 4-wire (3PH + G) (Battery Backup)(1) Hard Wire 5-wire (3PH + N + G) (Battery Backup)
- 
Output Voltage THD< 2% linear load and <3% non-linear load 
- 
Output Voltage Tolerance+/-1% static and +/- 5% at 100% load step 
- 
Transfer Time2ms typical 
- 
BypassBuilt-in Maintenance Bypass, Built-in Static Bypass 
Input
- 
Nominal Input Voltage400V 3PH , 480V 3PH 
- 
Input frequency40 – 70 Hz (auto sensing) 
- 
Input ConnectionsHard Wire 4-wire (3PH + G), Hard Wire 5-wire (3PH + N + G) 
- 
Input voltage range for main operations340 – 460 (400V), 408 – 552 (480)V 
- 
Input Total Harmonic DistortionLess than 5% for full load 
- 
Type of Input Protection Required3-pole breaker 
- 
Other Input Voltages415 
- 
Maximum Short Circuit Withstand (Icw)50.0kAmps 
- 
Input Power Factor at Full Load0.99 
Batteries & Runtime
- 
Battery typeVRLA 
- 
Included Battery Modules7 
- 
Typical recharge time3.5hour(s) 
- 
Nominal Battery Voltage+/-288V 
- 
Battery Slots Empty6 
- 
RBC Quantity6 
- 
Battery Volt-Amp-Hour Capacity36288 
- 
Extended Run OptionsAPC-Symmetra-PX-100kW-Scalable-to-250kW-with-Right-Mounted-Maintenance-Bypass-and-Distribution 
- 
Efficiency in Battery Operation96.5 % 
- 
Overload Operation10 minutes @ 125% and 60 seconds @ 150% 
- 
Runtime
- 
Efficiency
Communications & Management
- 
Interface Port(s)SYPX250-500_Parallel 
- 
Pre-Installed SmartSlot™ Cards
- 
Control panelTouch Screen LCD User Interface 
- 
Emergency Power Off (EPO)Optional 
- 
Available SmartSlot™ Interface Quantity1 
Physical
- 
Maximum Height1991mm , 199.1cm 
- 
Maximum Width2350mm , 235.0cm 
- 
Maximum Depth1070mm , 107.0cm 
- 
Net Weight2632.73kg 
- 
Shipping weight2894.0kg 
- 
Shipping Height2150mm , 215.0cm 
- 
Shipping Width2990mm , 299.0cm 
- 
Shipping Depth1270mm , 127.0cm 
Environmental
- 
Operating Environment0 – 40 °C 
- 
Operating Relative Humidity0 – 95 % 
- 
Operating Elevation0-999.9meters 
- 
Storage Temperature-15 – 40 °C 
- 
Storage Relative Humidity0 – 95 % 
- 
Storage Elevation0-15000meters 
- 
Audible noise at 1 meter from surface of unit54.0dBA 
- 
Online thermal dissipation12378.0BTU/hr 
- 
Protection ClassNEMA 1, IP 20 
Conformance
- 
ApprovalscUL Listed, CE Mark, CSA C22.2 No.107.3-05, EN 50091-1, EN/IEC 62040-1-1, EN/IEC 62040-3, ENERGY STAR (USA), Eurobat General Purpose, FCC Part 15 Class A, OSHPD, UL Listed, VFI-SS-111 
- 
Standard warranty1 year on-site repair or replace with factory authorized Start-UP 
 
        
 
             
             
             
             
             
             
             
             
            
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.