Hệ thống lưu điện 3 pha: Galaxy 3PH-UPS
Schneider ElectricTM là nhà cung cấp hàng đầu thế giới về các giải pháp bảo vệ nguồn, giúp góp phần giải quyết những thách thức hiện nay về năng lượng đồng thời đặt ra những chuẩn ngành về chất lượng và đổi mới công nghệ thông qua các giải pháp tích hợp hoàn toàn phục vụ các hệ thống mạng doanh nghiệp, trung tâm dữ liệu, những hệ thống thiết bị trọng yếu, và các chu trình phục vụ sản xuất / công nghiệp. Danh mục sản phẩm và dịch vụ mang đẳng cấp toàn cầu của Schneider Electric mang lại những giải pháp đầu – cuối về nguồn tối thiết, giúp khách hàng đạt mức độ sẵn sàng cao nhất cho hệ thống, giảm tổng chi phí sở hữu, và cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng trong suốt vòng đời của hệ thống.
Các môi trường ứng dụng điển hình
• Doanh nghiệp vừa và nhỏ
• Tòa nhà thương mại: khu mua sắm, khách sạn, trung tâm hội nghị
• Hệ thống hạ tầng và giao thông
• Viễn thông
• Hạ tầng phương tiện / kỹ thuật+B29
Mức độ sẵn sàng về nguồn
Khả năng chịu được lỗi: Bypass tĩnh tích hợp hoàn toàn giúp ngăn ngừa gián đoạn nguồn bằng cách cho phép chuyển tải sang điện lưới trong các tình huống quá tải lớn.
Các thành phần dự phòng: Mang lại mức độ dự phòng nguồn lớn với độ tin cậy cao hơn và đảm bảo vận hành liên tục cho hệ thống.
Khả năng chịu quá tải lớn: Nâng cao khả năng cô lập lỗi cho lưới điện đầu ra của UPS. Lắp đặt và bảo trì
Dễ lắp đặt: Tất cả các kết nối đều được thực hiện ở mặt trước của thiết bị, giúp giảm thiểu việc phải tiếp cận hệ thống từ bên cạnh hoặc phía sau.
Bảo trì từ mặt trước: Đơn giản hóa việc lắp đặt và bảo trì trong khi giảm tối đa yêu cầu về không gian.
Nhiều mức độ dịch vụ: Với các tùy chọn bảo trì trọn gói hoặc bảo trì thành phần, các dịch vụ của chúng tôi cung cấp được thiết kế cho khách hàng linh hoạt lựa chọn những dịch vụ mà APC by Schneider Electric có thực hiện.
Linh hoạt và có khả năng nâng cấp
Dãy công suất có khả năng mở rộng: Có nhiều mức công suất mở rộng để đáp ứng các nhu cầu khác nhau về công suất nguồn.
Công suất cao hơn hoặc dự phòng lớn hơn: Khả năng lắp song song nhiều mô-đun nguồn nhằm đáp ứng nhu cầu dự phòng nguồn ngày càng lớn trong quá trình phát triển kinh doanh. Tích hợp đơn giản: Dễ dàng tích hợp và hoạt động với các hệ thống mạng và giám sát.
Tùy chọn thời gian dự phòng nguồn mở rộng: Chọn thời gian dự phòng nguồn từ 5 phút tới nhiều giờ để đáp ứng những nhu cầu kinh doanh khác nhau.
Tương thích: Vận hành tương thích với các tải kháng hoặc tải tụ.
Nâng cấp tại chỗ: Thay đổi từ năng lực cấp nguồn đơn lẻ tới dự phòng song song, tăng tổng công suất cấp nguồn nhờ vận hành đồng thời nhiều hệ thống UPS.
Tổng chi phí sở hữu thấp
Hiệu suất: từ 94% tới 97% ở chế độ chuyển đổi kép.
Thiết kế linh hoạt: Cho phép thực hiện nhiều mức độ cấu hình nhằm phù hợp với bất kỳ môi trường vận hành nào nào.
(*) Tùy vào model
Output
-
Output power capacity
24.0 KWatts / 30.0 kVA
-
Max Configurable Power (Watts)
24.0 KWatts / 30.0 kVA
-
Nominal Output Voltage
400V 3PH
-
Output Voltage Note
Configurable for 380 : 400 or 415 V 3 Phase nominal output voltage
-
Output Voltage Distortion
Less than 5%
-
Output Frequency (sync to mains)
50/60 Hz +/- 5%
-
Output Frequency (not synced)
60Hz +/- 0.1% for 60Hz nominal, 50Hz +/- 0.1% for 50Hz nominal
-
Other Output Voltages
380, 415
-
Load Crest Factor
2.5 : 1
-
Topology
Double Conversion Online
-
Waveform type
Sine wave
-
Overload Operation
60 seconds @ 120% and 30 seconds @ 145%
-
Maximum Output Current
65
-
Output Connections(1) Hard Wire 5-wire (3PH + N + G) (Battery Backup)
-
Output Voltage THD
< 3% linear load and <5% non-linear load
-
Output Voltage Tolerance
+/- 2% static and 100% load step
Input
-
Nominal Input Voltage
400V 3PH
-
Input frequency
45 – 65 Hz
-
Input Connections
Hard Wire 5-wire (3PH + N + G)
-
Input voltage range for main operations
340 – 477V
-
Input voltage adjustable range for mains operation
323 – 437 (380V), 340 – 460 (400V), 357 – 477 (415V)V
-
Input Total Harmonic Distortion
Less than 5% for full load
-
Type of Input Protection Required
gL fuse
-
Other Input Voltages
380, 415
-
Maximum Input Current
47.0A
-
Input Power Factor at Full Load
0.99
Batteries & Runtime
-
Battery type
Maintenance-free sealed Lead-Acid battery with suspended electrolyte : leakproof
-
Nominal Battery Voltage
+/-192 V (split battery referenced to neutral)
-
Expected Battery Life (years)
3 – 5
-
End of Discharge Battery Voltage
+/-154 V
-
Overload Operation
60 seconds @ 120% and 30 seconds @ 145%
-
Efficiency
Communications & Management
-
Pre-Installed SmartSlot™ Cards
-
Control panel
Multi-function LCD status and control console
-
Emergency Power Off (EPO)
Yes
Physical
-
Maximum Height
1300mm , 130.0cm
-
Maximum Width
500mm , 50.0cm
-
Maximum Depth
950mm , 95.0cm
-
Net Weight
446.0kg
-
Shipping weight
472.0kg
-
Shipping Height
1440mm , 144.0cm
-
Shipping Width
800mm , 80.0cm
-
Shipping Depth
965mm , 96.5cm
Environmental
-
Operating Environment
0 – 35 °C
-
Operating Relative Humidity
0 – 95 %
-
Operating Elevation
0-3000meters
-
Storage Temperature
-10 – 60 °C
-
Storage Relative Humidity
0 – 95 %
-
Storage Elevation
0-9000meters
-
Audible noise at 1 meter from surface of unit
54.5dBA
-
Online thermal dissipation
1804.0BTU/hr
-
Protection Class
IP 20
Conformance
-
Approvals
CE, EN/IEC 62040-1-1, EN/IEC 62040-2, EN/IEC 62040-3, IEC 61000-4-5, IEC 62040-2, TUV, VFI-SS-111
-
Standard warranty
1 year on-site repair or replace with factory authorized Start-Up
Sustainable Offer Status
-
RoHS
Compliant
-
Battery Directive
Compliant
-
Battery Notes
ts_Battery_Notes
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.